| Catalan |
| has gloss | cat: Els aquelats (Achelata), a proposta de Scholtz i Richter , són un infraordre de crustacis decàpodes. No és una porposta que hagi trobat massa acceptació en la sistemàtica dels crustacis. |
| lexicalization | cat: Aquelat |
| Portuguese |
| has gloss | por: Achelata Scholtz e Richter, 1995, é uma infraordem de crustáceos decápodes que inclui a maior parte das lagostas, anteriormente incluídas no taxon Palinura, apenas as espécies sem quelas nas patas, que é o significado do nome do novo clado: * Palinuridae * Scyllaridae * (Synaxidae) Outras características que unem estas famílias incluem o grande tamanho das antenas e a existência da larva Phyllosoma no seu ciclo de vida. |
| lexicalization | por: Achelata |
| Russian |
| has gloss | rus: Лангусты (инфраотряд , по другой систематике — надсемейство Palinuroidea) — десятиногие длиннохвостые раки. Всего существует около 100 видов лангустов. Лангусты распространены в тёплых морях. Длина тела — до 60 см. Похожи на омаров, но лишены клешней. Тело и толстые антенны снабжены мощными шипами. На первом году жизни он линяет около десяти раз. Новый панцирь затвердевает в течение 2—3 недель. Продолжительность жизни лангуста неизвестна. Лангустов ловят ставными сетями и корзинами-ловушками. Мясо лангуста считается деликатесом. |
| lexicalization | rus: Лангусты |
| Ukrainian |
| has gloss | ukr: Лангуст — десятиногий довгохвостий морський рак. На відміну від інших ракоподібних ці великі тварини не мають клешень. |
| lexicalization | ukr: Лангуст |
| Vietnamese |
| has gloss | vie: Cận bộ Không càng (danh pháp khoa học: Achelata) là một cận bộ trong bộ Decapoda bò trượt. Nó bao gồm tôm rồng (Palinuridae), tôm vồ (Scyllaridae) và tôm hùm lông (Synaxidae, đôi khi được đưa vào trong họ Palinuridae). Danh pháp khoa học "Achelata" có nguồn gốc từ một thực tế là tất cả các thành viên của nhóm này đều không có càng, là cơ quan tìm thấy ở gần như mọi loài giáp xác mười chân khác (từ tiếng Hy Lạp a = không, chela = càng, vuốt). Chúng được kết hợp tiếp bởi sự mở rộng lớn của các râu, bởi dạng Phyllosoma đặc biệt của ấu trùng, và bởi một số các đặc trưng khác. Tham khảo |
| lexicalization | vie: Cận bộ Không càng |
| Chinese |
| lexicalization | zho: 龍蝦 |