e/vi/Hỏa hầu

New Query

Information
instance ofc/Martial arts terms
Meaning
Vietnamese
has glossvie: Hỏa hầu: sự điều tiết vận chuyển của sức nóng của lửa trong quá trình luyện ngoại đan. Sự điều tiết này kết hợp với thời gian 12 giờ Âm Dương của một ngày (1 giờ xưa bằng 2 giờ hiện nay). Lửa tức là Thái Dương chân khí. Ngày có 12 giờ, đi hết một vòng Giáp Tý là 60 giờ. Cứ 5 ngày (= 60 giờ) gọi là 1 hầu, vài hầu gọi là 1 chuyển. Luyện được 9 chuyển (cửu chuyển) thì ngoại đan thành công. Theo thuật luyện nội đan, hỏa là ý niệm và thần do tâm sinh ra. Hỏa hầu là pháp độ để nắm giữ ý niệm trong quá trình hô hấp luyện nội đan. Hỏa hầu chính là quá trình tiến Dương hỏa, thoái Âm phù. Tiến hỏa bắt đầu từ giờ Tý (gọi là nhất Dương sinh = 1 Dương sinh ra; hay Dương tức, vì từ giờ Tý đến giờ Tỵ là 6 giờ Dương). Thoái hỏa bắt đầu từ giờ Ngọ (gọi là nhất Âm sinh = 1 Âm sinh ra; hay Âm tiêu, vì từ giờ Ngọ đến giờ Hợi là 6 giờ Âm).
lexicalizationvie: Hỏa hầu

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint