| Information | |
|---|---|
| instance of | (noun) an electrical generating station power station, powerhouse, power plant |
| Meaning | |
|---|---|
| Vietnamese | |
| has gloss | vie: Nhà máy thủy điện là một nhà máy điện biến đổi năng lượng cơ của nước thành năng lượng điện. Gần 18% năng lượng điện trên toàn thế giới được sản xuất từ các nhà máy thủy điện. Tại Việt Nam vai trò của nhà máy thủy điện là rất quan trọng. Nhà máy thủy điện Hòa Bình là nguồn cung cấp điện chính cho đường dây điện cao thế 500 kv Bắc-Nam. |
| lexicalization | vie: Nhà máy thủy điện |
| Media | |
|---|---|
| media:img | Hydroelectric dam.png |
| media:img | Thuy dien Ialy.jpg |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint